Hyundai Accent

439.000.000 

Kiểu dáng: Sedan 5 chỗ

Kích thước: 4535 x 1765 x 1485 mm

Động Cơ: SmartStream G1.5

Hộp số: 6MT, CVT

Nhiên liệu: Xăng

Đánh giá chi tiết

bg

Bảng giá các phiên bản xe All New Accent

Phiên bản Giá xe
Accent 1.5 MT 439.000.000₫
Accent 1.5 AT 489.000.000₫
Accent 1.5 AT Đặc Biệt 529.000.000₫
Accent 1.5 AT Cao Cấp 569.000.000₫

Đặc điểm nổi bật trên xe Hyundai Accent

HYUNDAI BÌNH THUẬN GIẢM GIÁ CỰC KHỦNG – CAM KẾT GIÁ TỐT NHẤT MIỀN NAM

Chỉ áp dụng cho Khách Hàng mua xe từ nay đến hết tháng 12/2024

tickXe có sẵn giao ngay. Giao miễn phí tận nơi trong TP Phan Thiết.

tickHỗ trợ gói vay đến 85% giá trị xe, lãi suất ưu đãi chỉ từ 7.2%.

tickTặng gói phụ kiện chính hãng và giá trị cao

tick Hỗ trợ đăng ký lái thử xe miễn phí

Liên hệ 0933 72 96 96 hoặc điền thông tin bên dưới để nhận báo giá và khuyến mãi.

All new Accent – Mạnh mẽ vươn tầm

Hyundai Accent hoàn toàn mới với ngôn ngữ thiết kế thể thao gợi cảm – Sensuous sportiness đầy táo bạo, mạnh mẽ cùng nhiều trang bị hiện đại giúp cho việc trải nghiệm chiếc xe vươn lên tầm cao mới.

accent BN7i highlights gallery 4

Nội thất xe Hyundai Accent

Không gian nội thất trẻ trung & hiện đại

Bước vào Accent hoàn toàn mới và trải nghiệm sự hiện đại, tiện nghi. Các đường nét, kết cấu kết hợp màu sắc mang đến cảm giác đầy hứng thú.

Bang Taplo

Vận hành xe Hyundai Accent

Vận hành mạnh mẽ đáng tin cậy

Hyundai All new Accent được trang bị động cơ Smartstream 1.5L cung cấp công suất cực đại lên tới 115/6,300 (PS/rpm) và mô-men xoắn cực đại 144/4,500 (Nm/rpm) giúp xe tăng tốc tốt, mang lại sự tự tin khi di chuyển tích hợp các chế độ lái cho phép bạn chọn phong cách lái xe phù hợp nhất cho mình.

BN7i GEN LHD P GUIDE EXTERIOR PO

Động cơ SmartStream G1.5

Công suất cực đại đạt 115ps tại 6,300 vòng/phút Momen xoắn cực đại đat 144Nm tại 4,500 vòng/phút.

Hinh Dong c

3 Chế độ vận hành khác biệt

Hyundai All new Accent có ba chế độ lái. Normal cho việc lái xe hàng ngày, Eco tiết kiệm nhiên liệu và Sport để thực hiện những cú tăng tốc thể thao

16

Tiện nghi xe Hyundai Accent

Tiện nghi cao cấp hàng đầu phân khúc

11

Thông số kỹ thuật xe Hyundai Accent

Thông số Accent 1.5 MT     Accent 1.5 AT     Accent 1.5 AT Đặc biệt Accent 1.5 Cao cấp 
Kích thước (DxRxC, mm) 4.535 x 1.765 x 1.485 4.535 x 1.765 x 1.485 4.535 x 1.765 x 1.485 4.535 x 1.765 x 1.485
Chiều dài cơ sở (mm) 2.670 2.670 2.670 2.670
Khoảng sáng gầm (mm) 165 165 165 165
Động cơ SmartStream G1.5 SmartStream G1.5 SmartStream G1.5 SmartStream G1.5
Dung tích xi lanh (cc) 1.497 1.497 1.497 1.497
Công suất cực đại (PS/rpm) 115/6300 115/6300 115/6300 115/6300
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) 144/4500 144/4500 144/4500 144/4500
Dung tích bình nhiên liệu (Lít) 45 45 45 45
Hộp số 6MT CVT CVT CVT
Hệ thống dẫn động FWD FWD FWD FWD
Phanh trước/sau Đĩa/Đĩa Đĩa/Đĩa Đĩa/Đĩa Đĩa/Đĩa
Hệ thống treo trước McPherson McPherson McPherson McPherson
Hệ thống treo sau Thanh cân bằng Thanh cân bằng Thanh cân bằng Thanh cân bằng
Thông số lốp 185/65 R15 185/65 R15 185/65 R15 205/55 R16
Kích thước vành xe Thép 15 inch Hợp kim 15 inch Hợp kim 15 inch Hợp kim 16 inch
Đèn chiếu sáng Halogen projector Halogen projector LED LED
Đèn LED định vị ban ngày     o o
Đèn chiếu sáng tự đọng bật/tắt o o o o
Đèn sương mù   o o o
Gương chiếu hậu chỉnh điện, gập điện, có sấy Chỉnh điện Chỉnh điện, gập điện o o
Đèn hậu dạng LED     o o
Tay nắm cửa mạ Chrome   o o o
Vô lăng 2 chấu bọc da     o o
Lẩy chuyển số sau vô lăng     o o
Ghế da     o o
Làm mát hàng ghế trước       o
Gập ghế 60:40 hàng ghế sau       o
Tựa tay hàng ghế sau       o
Cần số bọc da     o o
Điều hòa tự động       o
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau   o o o
Màn hình đa thông tin 3.5 inch 10.25 inch 10.25 inch 10.25 inch
Màn hinh giải trí cảm ứng   8 inch 8 inch 8 inch
Hệ thống loa 4 loa 4 loa 6 loa 6 loa
Sạc không dây       o
Điều khiển hành trình     o o
Giới hạn tốc độ (MSLA)     o o
Chìa khóa thông minh có chức năng khởi động từ xa   o o o
Chế độ lái     o o
Màu nội thất Đen Đen Đen Đen
Camera lùi   o o o
Hệ thống cảm biến sau     o o
Chống bó cứng phanh (ABS) o o o o
Cân bằng điện tử (ESC) o o o o
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC) o o o o
Cảm biến áp suất lốp (TPMS)     o o
Hệ thống hỗ trợ phòng tránh va chạm phía trước (FCA)       o
Hệ thống hỗ trợ tránh va chạm điểm mù (BCA)       o
Hệ thống hỗ trợ tránh va chạm khi lùi (RCCA)       o
Đèn pha tự động thích ứng (HBA)       o
Hệ thống hỗ trợ duy trì làn đường (LFA)       o
Hệ thống cảnh báo phương tiện phía trước di chuyển (LVDA)       o
Số túi khí 2 2 4 6
Tải catalogue
Màu sắc

Trắng, Bạc, Đỏ, Đen, Ghi vàng, Vàng cát, Xanh dương

Gọi điện thoại
0933.72.96.96
Chat Zalo